Điều hòa nối ống gió Midea 2 chiều 50.000BTU MTB-50HRN1
32.900.000₫
- Miễn phí công lắp đặt
- Hỗ trợ trả góp 0%
- Cam kết hàng chính hãng 100%
- Bảo hành tại nhà
- Hỗ trợ mua hàng qua điện thoại hoặc zalo:
0989255433 / 0869255433 / 0985255433
- Giá trên có thể thay đổi mà chưa kịp cập nhật
- Lấy hàng số lượng lớn giá cạnh tranh
- Thanh toán bằng TM hoặc chuyển khoản
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết kế lắp âm tường gọn gàng
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Midea MTB-50HRN1 thuộc dòng máy lạnh 2 chiều vừa có khả năng làm mát vào mùa hè, vừa có thể sưởi ấm vào mùa đông nên thích hợp sử dụng cho những khu vực có 2 mùa nóng lạnh riêng biệt. Bên cạnh đó, thiết kế lắp đặt âm trong tường giúp tiết kiệm không gian sinh hoạt và làm việc.
Công nghệ lọc khí hiện đại
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Midea MTB-50HRN1 sử dụng công nghệ lọc với tấm lọc vi khuẩn khá hiện đại, có khả năng ngăn bụi bẩn, vi khuẩn độc hại, ngăn chặn nấm mốc phát triển tạo ra luồng không khí trong lành, sạch sẽ và an toàn tuyệt đối với sức khỏe của người sử dụng.
Vận hành êm ái
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Midea MTB-50HRN1 vận hành khá nhẹ nhàng và êm ái, động cơ hoạt động mạnh mẽ tạo ra luồng gió ổn định giúp bạn có thể tận hưởng được những luồng gió tốt nhất, dễ chịu để nghỉ ngơi hoặc làm việc.
Tích hợp máy bơm nước ngưng
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Midea 2 chiều 50000 btu MTB-50HRN1 được tích hợp máy bơm nước ngưng cho phép nước ngưng tăng lên tối đa đến 750mm.
Môi chất lạnh R410a
Máy lạnh giấu trần nối ống gió 50000 btu Midea MTB-50HRN1 sử dụng môi chất lạnh gas R410a, đây là loại môi chất lạnh được nhiều thương hiệu điều hòa công trình sử dụng. Gas R410a giúp tăng hiệu suất làm lạnh đồng thời thân thiện với môi trương và không gây ảnh hưởng tới tâng Ozone.
Không khí làm mát trên diện rộng
Máy lạnh giấu trần nối ống gió có thiết kế cánh quạt rộng, thổi gió linh hoạt, tăng diện tích làm mát cho phòng, luồng gió kéo dài tới 14m và cao lên tới 6.5m thích hợp với không gian rộng như văn phòng, nhà ốc, nhà ở….
Điều hòa nối ống gió Midea | MTB-50HRN1 | ||
Điện nguồn | V-ph-Hz | 380~420-3-50 | |
Làm lạnh | Công suất | Btu/h | 48000 |
Công suất tiêu thụ | W | 5350 | |
Sưởi ấm | Công suất | Btu/h | 48000 |
Công suất tiêu thụ | W | 4815 | |
Đầu vào tiêu thụ tối đa | W | 6300 | |
Đầu vào tối đa hiện tại | A | 11 | |
Máy trong | Kích thước (DxRxC) | mm | 1200x874x300 |
Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 1405x9150x355 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 46.4/55.5 | |
Máy ngoài | Kích thước (DxRxC) | mm | 900x350x1170 |
Kích thước đã đóng gói (DxRxC) | mm | 1032x443x1307 | |
Khối lượng thực/Khối lượng đóng gói | kg | 97/107 | |
Chất làm lạnh | Gas loại | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 3,3 | |
Áp suất thiết kế | Mpa | 4.2/1.5 | |
Ống đồng | Đường ống lỏng/Đường ống Gas | mm | ɸ9.52/ɸ19 (3/8"/3/4") |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | |
Dây kết nối | 1.0x3+0.5x3 mm | ||
Điều khiển | KJR-12B/DP(T)-E | ||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (chiều cao phòng) (Tiêu chuẩn) | m2 | 65-95 (dưới 2.8) |